Đề KTKI môn Tiếng Việt lớp 1

Thứ tư - 27/12/2023 22:27
Đề KTKI môn Tiếng Việt lớp 1
TRƯỜNG TH ……………..
HỌ VÀ TÊN……………………..
LỚP………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1

I/ PHẦN I: ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (10 điểm)
          1. Đọc vần/ tiếng: (1 điểm)
- an, ăt, eo, iêp, uyên,
- học, mắt, chơi, cam, truyện
        2. Đọc từ: (2 điểm)
- cảm ơn, xin lỗi, chăm học, tuyệt vời                            
Suốt mùa hè chịu nắng                                               
Che mát các em chơi
 Đến đêm đông giá lạnh
 Lá còn cháy đỏ trời.
                  (Trần Đăng Khoa)


 
 
        3. Đọc bài thơ sau: (5 điểm)
        4. Nói tên loài cây được nhắc đến trong bài thơ. (1 điểm)
       5. Hãy kể tên ba loài cây trồng mà em biết?
(1 điểm)


 
 
                                                                                          
II/ PHẦN II: VIẾT (10 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm).  Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu)


học
dây
nhảy
bài
       
 
 
 
đôi
 
 
chơi
 
 
 
vui
 
 
dép
 








Câu 2: (1,5 điểm).  Điền vần ai hoặc ay vào chỗ chấm?

 
                    cái t………………                    bàn t…………………               nh……..………. dây
Câu 3: Tập chép
- GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy.
HOA GIẤY
(Trích)
Mỏng như là giấy
Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai
                (Nguyễn Lãm Thắng)

 
 
TRƯỜNG TH……………..
TỔ 1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 - 2024
 
Thứ tự Hình thức kiểm tra Đáp án/ Hướng dẫn chấm
I. ĐỌC
(10 điểm)
1. Đọc thành tiếng
(8 điểm)
 
 1. Đọc vần: (1 điểm)
 - Đọc đúng mỗi vần/tiếng ghi 0,1 điểm
 2. Đọc từ: (2 điểm)
  - Đọc đúng mỗi từ ghi 0,5 điểm
 3. Đọc bài thơ: (5 điểm)
 - Phát âm rõ ràng từng tiếng một.
 - Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu.
 - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, thiếu trừ 0,25 điểm
2. Nghe, nói (2 điểm)
 
 4. Nói được tên loài cây nhắc đến trong bài thơ
   (cây bàng). (1 điểm)
 5. Kể được tên ba loài cây trồng mà em biết
           (1 điểm)
II. VIẾT
(10 điểm)






3. Đọc các tiếng. Nối
tiếng thành từ ngữ
(theo mẫu)






 
 Câu 1: (1,5 điểm)
  Nối đúng mỗi tiếng thành từ ngữ ghi 0,5 điểm
học
dây
nhảy
bài
đôi
chơi
vui
dép
   
 
 
 







 

4. Điền vần
 Câu 2: (1, 5 điểm)
    Điền đúng vần ai hoặc ay vào chỗ chấm ghi
       0,5 điểm
   cái tai                bàn tay               nhảy dây
  5. Tập chép  Câu 3: (7 điểm)
 - HS nhìn bảng chép vào giấy đúng các chữ.
 - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy
 định.
  • Chữ viết đẹp, đều, liền nét. Trình bày sạch
 sẽ, gọn gàng
 - Viết sai âm/vần trừ 0,25 điểm
       
                                                                   ……, ngày ….. tháng ….. năm 2023
                                                             T/M tổ 1



                                                            

 

Tác giả: Tiểu học Kim An, Đào Thị Như Hoa

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Vun đắp ước mơ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây